[TỰ HỌC TOEIC 700] Thành thạo ngữ pháp tiếng Anh để thi Toeic sau 21 ngày

HƯỚNG DẪN HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH   ĐỂ THI TOEIC, IELTS TRONG 21 NGÀY
HƯỚNG DẪN HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 
ĐỂ THI TOEIC TRONG 21 NGÀY

NGÀY 1:


1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh
1.1 Subject (chủ ngữ)
1.2 Verb (động từ):
1.3 Complement (vị ngữ):
1.4 Modifier (trạng từ)
2. Noun phrase (ngữ danh từ)
2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun)
2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an"
2.2.1 Dùng “an” với:
2.2.2 Dùng “a” với:
2.3 Cách dùng quán từ xác định "The"
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên
2.3.2 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình
2.4 Cách sử dụng another và other.
2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few
2.6 Sở hữu cách

NGÀY 2:

3. Verb phrase (ngữ động từ)
3.1 Present tenses (các thời hiện tại)
3.1.1 Simple Present (thời hiện tại hường)
3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn)
3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành)
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR:
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET
3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau
3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
3.2 Past tenses (các thời quá khứ)
3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường):
3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn):
3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành):
3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn):
3.3 Future tenses (các thời tương lai)
3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường):
3.3.2 Near Future (tương lai gần):
3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn)
3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành)
4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ
4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít
4.3 Cách sử dụng None và No
4.4 Cách sử dụng cấu trúc either... or (hoặc...hoặc) và neither... nor (không...mà cũng không)
4.5 V-ing làm chủ ngữ
4.6 Các danh từ tập thể
4.7 Cách sử dụng a number of, the number of:
4.8 Các danh từ luôn ở số nhiều
4.9 Cách dùng there is, there are

NGÀY 3:

5. Đại từ
5.1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ)
5.2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ)
5.3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu)
5.3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)
5.4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân)
6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan
6.1 Động từ dùng làm tân ngữ
6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)
6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ
6.1.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi.
6.1.4 Bốn động từ đặc biệt
6.1.5 Động từ đứng sau giới từ
6.1.5.1 Verb + preposition + verb-ing
6.1.5.2 Adjective + preposition + verb-ing:
6.1.5.3 Noun + preposition + verb-ing
6.1.6 Động từ đi sau tính từ
6.2 Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ
6.2.1 Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể
6.2.2 Trường hợp tân ngữ là V-ing

NGÀY 4:

7. Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get)
7.1 Need
7.1.1 Need dùng như một động từ thường:
7.1.2 Need dùng như một trợ động từ
7.2 Dare (dám)
7.2.1 Dùng như một nội động từ
7.2.2 Dùng như một ngoại động từ
7.3 Cách sử dụng to be trong một số trường hợp
7.4 Cách sử dụng to get trong một số trường hợp:
7.4.1. To get + P2
7.4.2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì
7.4.3. Get sb/smt +V-ing: Làm cho ai/ cái gì bắt đầu.
7.4.4. Get + to + verb
7.4.5. Get + to + Verb (về hành động) = Come + to + Verb (về nhận thức) = Gradually = dần dần40
8. Câu hỏi
8.1 Câu hỏi Yes/ No
8.2 Câu hỏi lấy thông tin (information question)
8.2.1 Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ
8.2.2 Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ
8.2.3 When, Where, How và Why: Câu hỏi bổ ngữ
8.3 Câu hỏi phức (embedded question)
8.4 Câu hỏi đuôi (tag questions)

NGÀY 5

9. Lối nói phụ họa
9.1 Phụ hoạ câu khẳng định
9.2 Phụ hoạ câu phủ định
10. Câu phủ định (negation)
10.1 Some/any:
10.2 Một số các câu hỏi ở dạng phủ định lại mang ý nghĩa khác (không dùng dấu ?):
10.3 Hai lần phủ định
10.4 Phủ định kết hợp với so sánh
10.5 Cấu trúc phủ định song song
10.6 Phủ định không dùng thể phủ định của động từ
10.7 Thể phủ định của một số động từ đặc biệt
10.8 No matter
10.9 Cách dùng Not ... at all; at all
11. Câu mệnh lệnh
11.1 Mệnh lệnh thức trực tiếp
11.2 Mệnh lệnh gián tiếp
11.3 Dạng phủ định của câu mệnh lệnh
12. Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)
12.1 Câu phủ định dùng trợ động từ
12.2 Câu nghi vấn dùng trợ động từ

NGÀY 6:

13. Câu điều kiện
13.1 Điều kiện có thể thực hiện được (điều kiện có thực hay điều kiện dạng I)
13.2 Điều kiện không thể thực hiện được (điều kiện không có thực hay điều kiện dạng II, III)
13.2.1 Điều kiện không có thực ở hiện tại (dạng II)
13.2.2 Điều kiện không có thực trong quá khứ (dạng III)
13.3 Cách sử dụng will, would, could, should trong một số trường hợp khác
13.4 Cách sử dụng if trong một số trường hợp khác
13.5 Cách sử dụng Hope và Wish
13.5.1 Wish ở tương lai
13.5.2 Wish ở hiện tại
13.5.3 Wish ở quá khứ
13.6 Cách sử dụng as if, as though (cứ như là, như thể là).
13.6.1 Ở thời hiện tại:
13.6.2 Thời quá khứ
13.7 Cách sử dụng used to, (to be/get) used to
13.7.1 Used to + Verb
13.7.2 To be/ to get used to + V-ing/ Noun: Trở nên quen với.
13.8 Cách sử dụng would rather
13.8.1 Loại câu có một chủ ngữ
13.8.1.1 Thời hiện tại:
13.8.1.2 Thời quá khứ:
13.8.2 Loại câu có hai chủ ngữ
13.8.2.1 Câu cầu kiến ở hiện tại (present subjunctive):
13.8.2.2 Câu giả định đối lập với thực tế ở hiện tại
13.8.2.3 Câu giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ
14. Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại
14.1 Cách sử dụng Would + like
14.2 Cách sử dụng could/may/might:
14.3 Cách sử dụng Should:
14.4 Cách sử dụng Must
14.5 Cách sử dụng have to

NGÀY 7:

15. Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ (modal + perfective)
15.1 Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã
15.2 Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên
15.3 Must have + P2 = chắc là đã, hẳn là đã
16. Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể khác
17. Tính từ và phó từ
17.1 Tính từ
17.2 Phó từ
17.2.1 Adverb of manner:
17.2.2 Adverb of place
17.2.3 Adverb of time:
17.2.4 Adverb of frequency
17.2.5 Disjunctive adverb

NGÀY 8:

18. Liên từ (linking verb).
19. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ
19.1 So sánh ngang bằng
19.2 So sánh hơn kém
19.3 Phép so sánh không hợp lý
19.3.1 Sở hữu cách
19.3.2 Dùng thêm that of cho danh từ số ít
19.3.3 Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều:
19.4 Các tính từ và phó từ đặc biệt
19.5 So sánh bội số
19.6 So sánh kép
19.7 Cấu trúc No sooner... than (Vừa mới ... thì đã...)
19.8 So sánh hơn kém không dùng than (giữa 2 đối tượng)
19.9 So sánh bậc nhất (từ 3 đối tượng trở lên)

NGÀY 9:

20. Danh từ dùng làm tính từ
20.1 Khi nào dùng danh từ làm tính từ, khi nào dùng tính từ của danh từ đó?
21. Cách dùng Enough
22. Much, many, a lot of và lots of – trong một số trường hợp khác
22.1 Much & many
22.2 Phân biệt alot/ lots of/ plenty/ a great deal với many/ much
22.3 More & most
22.4 Long & (for) a long time
23. Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả
23.1 Because, Because of
23.2 So that
23.3 So và such
23.3.1 Dùng với tính từ và phó từ
23.3.2 Dùng với danh từ đếm được số nhiều:
23.3.3 Dùng với danh từ không đếm được
23.3.4 Dùng với danh từ đếm được số ít
23.3.5 Dùng such trước tính từ + danh từ:
23.4 Một số cụm từ nối khác
23.4.1 Even if + negative verb: cho dù.
23.4.2 Whether or not + positive verb: dù có hay không.
23.4.3 Các từ nghi vấn đứng đầu câu dùng làm từ nối
23.4.4 Một số các từ nối có quy luật riêng
23.4.5 Unless + positive = if ... not: Trừ phi, nếu không
23.4.6 But for that + unreal condition: Nếu không thì
23.4.7 Otherwise + real condition: Kẻo, nếu không thì.
23.4.8 Otherwise + unreal condition: Kẻo, nếu không thì.
23.4.9 Provided/Providing that: Với điều kiện là, miễn là ( = as long as)
23.4.10 Suppose/Supposing = What ... if : Giả sử .... thì sao, Nếu ..... thì sao
23.4.11 If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọng rằng
23.4.12 If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đ/k không thực = giá mà)
23.4.13 If only + S + would + V
23.4.14 Immediately = as soon as = the moment (that) = the instant that = directly: ngay lập tức/
ngay khi mà

NGÀY 10:

24. Câu bị động (passive voice)
25. Một số cấu trúc cầu khiến (causative)
25.1 To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
25.2 To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác
25.3 To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì
25.4.1 To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao
25.4.2 To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao
25.5 To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì
25.6 To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì
25.7 Ba động từ đặc biệt: see, watch, hear

NGÀY 11:

26. Câu phức hợp và đại từ quan hệ
26.1 That và which làm chủ ngữ của mệnh đề phụ
26.2 That và which làm tân ngữ của mệnh đề phụ
26.3 Who làm chủ ngữ của mệnh đề phụ
26.4 Whom làm tân ngữ của mệnh đề phụ
26.5 Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc
26.5.1 Mệnh đề phụ bắt buộc.
26.5.2 Mệnh đề phụ không bắt buộc
26.5.3 Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ
26.6 Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which
26.7 Cách loại bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề phụ
27. Cách sử dụng một số cấu trúc P1
28. Cách sử dụng một số cấu trúc P2
29. Những cách sử dụng khác của that

NGÀY 12:

29.1 That dùng với tư cách là một liên từ (rằng)
29.1.1 Trường hợp không bắt buộc phải có that
29.1.2 Trường hợp bắt buộc phải có that.
29.2 Mệnh đề that
29.2.1 Dùng với chủ ngữ giả it và tính từ.
29.2.2 Dùng với động từ tạo thành một mệnh đề độc lập
30. Câu giả định (subjunctive)
30.1 Dùng với would rather that
30.2 Dùng với động từ.
30.3 Dùng với tính từ
30.4 Thể giả định trong một số trường hợp khác
31. Lối nói bao hàm (inclusive)
31.1 Not only ..... but also (không những ... mà còn)
31.2 As well as (vừa ... vừa ...)
31.3 Both ..... and... (vừa ... vừa)

NGÀY 13:

32. to know, to know how
33. Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ
33.1 Despite/Inspite of (bất chấp, cho dù, ...)
33.2 Although/Even though/Though (mặc dầu)
33.3 However + adj + S + linkverb = dù có .... đi chăng nữa thì

NGÀY 14:

33.4 Although/ Albeit + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier
34. Những động từ dễ gây nhầm lẫn
35. Một số các động từ đặc biệt khác
36. Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu
37. Cách sử dụng to say, to tell

NGÀY 15:

38. One và You
38.1 One
38.2 You
39. Đi trước đại từ phải có một danh từ tương ứng với nó
40. Sử dụng V-ing, to + verb để mở đầu một câu
40.1 Sử dụng Verb-ing
40.2 Động từ nguyên thể (to + verb) mở đầu câu

NGÀY 16:

41. Động từ (V-ing, V-ed) dùng làm tính từ
42. Thông tin thừa (redundancy)
43. Cấu trúc song song trong câu

NGÀY 17:

44. Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp
45. Câu trực tiếp và câu gián tiếp
46. Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc câu
Cách làm bài trắc nghiệm ngữ pháp
Những từ dễ gây nhầm lẫn

NGÀY 18:

47. Cách sử dụng giới từ
48. Một số ngữ động từ thường gặp

NGÀY 19:

Bảng các động từ bất quy tắc

NGÀY 20:

Ôn tập

NGÀY 21:

Ôn tập

Nguồn: zila.com.vn

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.